|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
voisiner
 | [voisiner] |  | nội động từ | |  | (thân mật) đi lại với hàng xóm | |  | à Paris on voisine peu | | ở Pa ri người ta ít đi lại với hàng xóm | |  | ngồi cạnh, để cạnh | |  | Je voisinais à table avec deux jeunes artistes | | ở bàn ăn tôi ngồi gần hai nghệ sĩ trẻ | |  | Ne pas laisser voisiner ces deux matières | | không để hai chất này cạnh nhau |
|
|
|
|