 | [recommencer] |
 | ngoại động từ |
| |  | bắt đầu lại, làm lại |
| |  | Recommencer un récit à partir du début |
| | bắt đầu kể lại từ đầu câu chuyện |
| |  | Recommencer un travail |
| | làm lại một công việc |
| |  | Recommencer sa vie |
| | làm lại cuộc đời |
 | nội động từ |
| |  | bắt đầu lại |
| |  | Les mois s'écoulent et recommencent |
| | năm tháng trôi qua rồi lại bắt đầu lại |
| |  | làm lại; còn thế; lại |
| |  | C'est à recommencer |
| | phải làm lại |
| |  | Si tu recommences ,tu seras puni |
| | nếu mày còn thế thì mày sẽ bị phạt |
| |  | Recommencer à pleurer |
| | lại khóc |
| |  | La pluie recommence |
| | trời lại mưa |
 | động từ vô nhân xưng |
| |  | lại bắt đầu (trời) |
| |  | Il recommence à pleuvoir |
| | trời lại bắt đầu mưa |