 | [privilégié] |
 | tính từ |
|  | có đặc quyền, có đặc huệ; được ưu đãi |
|  | Les classes privilégiées |
| những giai cấp có đặc quyền |
|  | may mắn |
|  | Nous avons été privilégiés, car le temps était splendide |
| chúng tôi thực may mắn, vì lúc đó trời tuyệt đẹp |
|  | (văn học) ưu việt |
|  | Un être absolument privilégié |
| một người hoàn toàn ưu việt |
 | Phản nghĩa Défavorisé, déshérité, malheureux |
 | danh từ giống đực |
|  | kẻ có đặc quyền |