|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
prière
 | [prière] |  | danh từ giống cái | |  | sự cầu nguyện; lời cầu nguyện; kinh | |  | Dire sa prière | | đọc kinh | |  | Faire des prières pour quelqu'un | | cầu nguyện cho ai | |  | Être en prière | | đang cầu nguyện | |  | lời cầu xin | |  | Céder à la prière de quelqu'un | | thuận theo lời cầu xin của ai | |  | lời đề nghị | |  | Prière de ne pas fumer | | đề nghị không hút thuốc |
|
|
|
|