 | [prévoir] |
 | ngoại động từ |
|  | dự kiến, dự đoán |
|  | On ne peut tout prévoir |
| không thể dự kiến được mọi điều |
|  | l'Etat a prévu la construction d'un grand barrage |
| nhà nước đã dự kiến xây một đập nước lớn |
|  | Ce cas n'est pas prévu |
| trường hợp này không dự kiến được |
|  | Tout se passe comme prévu |
| mọi việc xảy ra như dự kiến |
|  | Il arrive plus tôt que prévu |
| anh ta đến sớm hơn dự kiến |
|  | Repas prévu pour dix personnes |
| bữa ăn dự kiến cho mười người |
|  | Il est facile de prévoir qu'il échouera |
| thật dễ dàng dự đoán rằng nó sẽ thất bại |