 | [pomme] |
 | danh từ giống cái |
|  | quả táo tây |
|  | quả táo (vật hình quả táo) |
|  | Pomme d'une canne |
| quả táo đầu gậy |
|  | (thân mật) đầu, mặt |
|  | kẻ ngờ nghệch, tên đần |
|  | lõi bắp (của cải bắp); ngọn cuộn lại (của rau diếp) |
|  | aux pommes |
|  | (thân mật) tốt lắm; tuyệt |
|  | la pomme de Newton |
|  | điều tầm thường mà tác dụng lớn |
|  | La pomme |
|  | trái cấm |
|  | ma pomme |
|  | (thông tục) tôi |
|  | pomme d'Adam |
|  | (giải phẫu) trái cổ |
|  | pomme d'amour |
|  | (tiếng địa phương) cà chua |
|  | pomme d'arrosoir |
|  | hương sen thùng tưới |
|  | pomme de discorde |
|  | mầm mống bất hòa |
|  | pomme de pin |
|  | nón thông |
|  | être ridé comme une vieille pomme |
|  | rất nhăn nheo |
|  | sa pomme |
|  | (thông tục) nó |
|  | tomber dans les pommes |
|  | (thông tục) ngất đi |
 | danh từ giống cái |
|  | như pomme de terre |
|  | Un bifteck aux pommes |
| một đĩa bít tết khoai tây |