|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
plénitude
 | [plénitude] |  | danh từ giống cái | |  | trạng thái đầy đủ, trạng thái trọn vẹn | |  | Dans la plénitude de ses facultés | | trong trạng thái năng lượng trọn vẹn | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự phong phú, sự sung túc | |  | Vivre dans la plénitude | | sống sung túc | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) trạng thái đầy | |  | plénitude des temps | |  | (tôn giáo) lúc tận thế |  | phản nghĩa Vide. |
|
|
|
|