|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
parité
 | [parité] |  | danh từ giống cái | | |  | sự ngang nhau, sự giống nhau | | |  | Parité entre les salaires masculins et féminins | | | sự ngang nhau về tiền lương giữa nam và nữ | | |  | La parité entre deux cas | | | sự giống nhau giữa hai trường hợp | | |  | sự đối chiếu so sánh | | |  | (kinh tế) sự đồng giá, sự ngang giá | | |  | (toán học) tính chẵn | | |  | La parité d'un nombre | | | tính chẵn của một số |  | phản nghĩa Contraste, différence, disparité. Imparité |
|
|
|
|