infâme
 | [infâme] |  | tính từ | |  | ô nhục, bỉ ổi | |  | Métier infâme | | nghề ô nhục | |  | Flatterie infâme | | sự nịnh hót bỉ ổi | |  | ghê người, ghê tởm | |  | Un taudis infâme | | nhà ổ chuột ghê người | |  | Une odeur infâme de graillon | | mùi khét ghê người | |  | Un crime infâme | | tôi ác ghê tởm | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) bị lên án, bị bêu riếu | |  | La condition des comédiens était infâme chez les Romains | | thân thế các diễn viên hài kịch bị lên án dưới thời La Mã |  | phản nghĩa Glorieux, honorable, noble |  | danh từ giống đực | |  | (Ecrasez l'infâme) hãy đập nát điều dị đoan (lời Vôn-te) |
|
|