fléchir
 | [fléchir] |  | ngoại động từ | | |  | gấp lại, bẻ cong | | |  | Fléchir l'avant-bras | | | gấp cánh tay lại | | |  | làm xiêu, làm dịu | | |  | Fléchir ses juges | | | làm xiêu lòng thẩm phán | | |  | Fléchir la colère de quelqu'un | | | làm cho ai bớt giận | | |  | fléchir le genou | | |  | quỵ luỵ |  | Phản nghĩa Dresser, redresser. Dominer, maintenir |  | nội động từ | | |  | oằn, còng | | |  | Fléchir sous le fardeau | | | còng lưng vì đồ nặng | | |  | Poutre qui fléchit | | | cái xà oằn xuống | | |  | núng thế, yếu đi | | |  | Troupe qui fléchit | | | đội quân núng thế | | |  | chịu khuất phục | | |  | Il ne fléchira pas, quoi qu'il advienne | | | dù thế nào nó cũng không chịu khuất phục | | |  | giảm bớt, hạ xuống | | |  | Curiosité qui fléchit | | | tính tò mò giảm bớt | | |  | Les prix ont fléchi | | | giá đã hạ xuống |  | Phản nghĩa Résister. Durcir, endurcir. |
|
|