 | [excéder] |
 | ngoại động từ |
|  | trội hơn, vượt quá |
|  | Arbre qui excède les autres en hauteur |
| cây cao vượt quá những cây khác |
|  | Dépense qui excède la recette |
| chi vượt quá thu |
|  | Excéder son pouvoir |
| vượt quá quyền hạn |
|  | làm bực tức, làm bực mình |
|  | Sa présence m'excède |
| sự có mặt của thằng ấy làm tôi bực mình |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho mệt nhoài |
|  | Course qui m'excède |
| cuộc chạy làm cho tôi mệt nhoài |
 | phản nghĩa Ragaillardir, réconforter. Ravir, réjouir |