|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
désarçonner
 | [désarçonner] |  | ngoại động từ | |  | làm ngã (ngựa) | |  | Cheval qui a désarçonner son cavalier | | ngựa làm ngã người cưỡi | |  | làm lúng túng, làm cứng họng | |  | Cette objection l'a désarçonné | | lời bắt bẻ đó đã làm hắn cứng họng |
|
|
|
|