 | [caisse] |
 | danh từ giống cái |
|  | hòm, thùng |
|  | Caisse en bois |
| hòm gỗ |
|  | Une caisse de savon |
| một hòm xà-phong |
|  | La caisse de la voiture |
| thùng xe |
|  | Caisse du tympan |
| (giải phẫu) hòm nhĩ |
|  | (âm nhạc) trống |
|  | vỏ (đồng hồ) |
|  | (thông tục) ngực |
|  | Malade de la caisse |
| đau ngực |
|  | két |
|  | Laisser son argent dans sa caisse |
| bỏ tiền vào két |
|  | Voler la caisse |
| thụt két |
|  | Payer l'argent à la caisse |
| trả tiền ở két |
|  | quầy thu tiền, nơi thu tiền |
|  | Les caisses d'un sepermarché |
| các quầy thu tiền của một siêu thị |
|  | Faire la queue à la caisse |
| xếp hàng ở quầy thu tiền |
|  | quỹ |
|  | Caisse d'épargne |
| quỹ tiết kiệm |
|  | tiền mặt |
|  | avoir une caisse, prendre une caisse |
|  | say xỉn, say sưa |
|  | à fond la caisse |
|  | rất nhanh, rất mạnh |
|  | battre la grosse caisse |
|  | khua chiêng gõ mõ, quảng cáo rùm beng lên |
|  | caisse noire |
|  | quỹ đen |
|  | faire sa caisse |
|  | đếm tiền |
|  | mettre quelqu'un en caisse |
|  | đánh lừa ai |
|  | partir de la caisse |
|  | bị bệnh lao |
|  | aller, passer à la caisse |
|  | bị đuổi, bị thải hồi |