|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
attirer
 | [attirer] |  | ngoại động từ | | |  | kéo, lôi, hút | | |  | L'aimant attire le fer | | | nam châm hút sắt | | |  | lôi cuốn, thu hút | | |  | Attirer l'attention | | | lôi cuốn sự chú ý | | |  | Attirer des recrues | | | thu hút những thành viên mới | | |  | dụ, quyến rũ | | |  | Attirer l'ennemi | | | dụ quân địch | | |  | Attirer qqn par de belle promesse | | | quyến rũ ai bằng những lời hứa tốt đẹp | | |  | nhử | | |  | Attirer un animal au moyen d'un appât | | | nhử một con vật bằng mồi | | |  | kéo theo | | |  | Un malheur en attire un autre | | | hoạ này kéo theo hoạ khác | | |  | gây nên | | |  | Cela lui attirera des ennuis | | | việc đó sẽ gây cho hắn nhiều điều phiền toái |  | phản nghĩa Chasser, détourner, éloigner, rebuter |
|
|
|
|