tar
/tɑ:/
danh từ
thuỷ thủ ((cũng) jakc tar)
nhựa đường, hắc ín
to cover with tar rải nhựa; bôi hắc ín
mineral tar nhựa bitum, nhựa đường
ngoại động từ
bôi hắc ín; rải nhựa
to tar and feather someone trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi trét lông
(nghĩa bóng) làm nhục
!to be tarred with the same brush (stick)
có những khuyết điểm như nhau
|
|