family
/'fæmili/
danh từ
gia đình, gia quyến
a large family gia đình đông con
con cái trong gia đình
dòng dõi, gia thế
of family thuộc dòng dõi trâm anh
chủng tộc
(sinh vật học), (ngôn ngữ học) họ
!in a family way
tự nhiên như người trong nhà
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có mang
!in the family way
có mang
!happy family
thú khác loại nhốt chung một chuồng
|
|