| ['treidmɑ:k] |
| danh từ |
| | tên do một nhà sản xuất đặt cho một sản phẩm lưu hành rộng rãi để nhận biết một mặt hàng cụ thể; tên thương mại |
| | aspirin in various forms is sold under a wide range of tradenames |
| atpirin ở nhiều dạng khác nhau được bán dưới rất nhiều tên thương mại khác nhau |
| | đặc điểm phân biệt |
| | a startling use of line and colour that is this artist's special trademark |
| cách dùng đường nét và màu sắc một cách kỳ lạ là đặc trưng riêng biệt của nghệ sĩ này |
| ngoại động từ |
| | đăng ký tên thương mại (cho một sản phẩm) |