Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sham




sham
[∫æm]
tính từ
giả; giả bộ; giả vờ; không chân thật
a sham doctor
bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo
sham piety, sympathy, anger
sự giả vờ ngoan đạo, thông cảm, tức giận
a sham fight
trận đánh giả
a sham plea
(pháp lý) lời biện hộ giả vờ (để hoãn binh)
danh từ
sự giả bộ; sự giả vờ
his love was a sham; he only wanted her money
tình yêu của hắn là sự giả vờ; hắn chỉ cần tiền của cô ấy thôi
what he says is all sham
những điều hắn nói đều là vờ vịt cả
người giả bộ; người giả vờ
she claims to know all about computers but really she's a sham
cô ta tự nhận là biết mọi thứ về máy vi tính, nhưng kỳ thực cô ta chỉ là kẻ giả bộ
khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra)
ngoại động từ
giả bộ; giả vờ
he's only shamming
hắn vờ vịt đấy thôi
to sham illness/sleep
giả vờ ốm/ngủ
shammed fear
sự giả vờ sợ
to sham death/dead
giả vờ chết; giả chết


/ʃæm/

tính từ
giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo
a sham fight trận giả
a sham plea (pháp lý) lời biện hộ giả vờ (để hoãn binh)
a sham doctor bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo

danh từ
sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo
người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo
khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra)

động từ
giả bộ, giả vờ
to sham illness giả vờ ốm
sham med fear sự sợ giả vờ

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sham"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.