sham
sham | [∫æm] | | tính từ | | | giả; giả bộ; giả vờ; không chân thật | | | a sham doctor | | bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo | | | sham piety, sympathy, anger | | sự giả vờ ngoan đạo, thông cảm, tức giận | | | a sham fight | | trận đánh giả | | | a sham plea | | (pháp lý) lời biện hộ giả vờ (để hoãn binh) | | danh từ | | | sự giả bộ; sự giả vờ | | | his love was a sham; he only wanted her money | | tình yêu của hắn là sự giả vờ; hắn chỉ cần tiền của cô ấy thôi | | | what he says is all sham | | những điều hắn nói đều là vờ vịt cả | | | người giả bộ; người giả vờ | | | she claims to know all about computers but really she's a sham | | cô ta tự nhận là biết mọi thứ về máy vi tính, nhưng kỳ thực cô ta chỉ là kẻ giả bộ | | | khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra) | | ngoại động từ | | | giả bộ; giả vờ | | | he's only shamming | | hắn vờ vịt đấy thôi | | | to sham illness/sleep | | giả vờ ốm/ngủ | | | shammed fear | | sự giả vờ sợ | | | to sham death/dead | | giả vờ chết; giả chết |
/ʃæm/
tính từ giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo a sham fight trận giả a sham plea (pháp lý) lời biện hộ giả vờ (để hoãn binh) a sham doctor bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo
danh từ sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra)
động từ giả bộ, giả vờ to sham illness giả vờ ốm sham med fear sự sợ giả vờ
|
|