![](img/dict/02C013DD.png) | [seint] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (viết tắt) St thánh, vị thánh (trong đạo Cơ đốc) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | St-Paul, St-Vincent |
| thánh Paul, thánh Vincent |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (số nhiều) (viết tắt) SS các Thánh |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | người trong sạch, người thánh thiện |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | this would provoke a saint |
| điều ấy đến bụt cũng không chịu nổi |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ((thường) số nhiều) thánh (người đã chết và đang ở trên thiên đường) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ông thánh (người không ích kỷ hoặc kiên nhẫn) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to be with the Saints |
| ![](img/dict/633CF640.png) | về chầu Diêm vương |
| ![](img/dict/809C2811.png) | departed saint |
| ![](img/dict/633CF640.png) | người đã quá cố |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | phong thánh; coi là thánh; gọi là thánh |