rod
rod | [rɔd] | | danh từ | | | cái que, cái gậy, cái cần | | | gậy, roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt; (the rod) sự dùng đến roi vọt | | | gậy quyền | | | cần câu (như) fishing rod | | | người câu cá (như) rod man | | | sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m) | | | (sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) súng lục, súng ngắn | | | như perch | | | (kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn | | | to make a rod for one's own back | | | gậy ông đập lưng ông | | | to rule (somebody/something) with a rod of iron/with an iron hand | | | thống trị bằng bàn tay sắt; độc tài | | | spare the rod and spoil the child | | | (tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi |
/rɔd/
danh từ cái que, cái gậy, cái cần cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt gậy quyền cần câu ((cũng) fishing rod) người câu cá ((cũng) rod man) sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m) (sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que (từ lóng) súng lục (kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn !to have a rod in pickle for somebody (xem) pickle !to kiss the rod (xem) kiss !to make a rod for one's own back tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân !to rule with a rod of iron (xem) rule !spare the rod and spoil the child (tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi
|
|