| [ri'pouz] |
| danh từ |
| | sự nghỉ ngơi, sự nghỉ; giấc ngủ |
| | to work without repose |
| làm việc không nghỉ |
| | sự yên tĩnh |
| | the sea never seems in repose |
| biển hình như không lúc nào yên tĩnh |
| | sự phối hợp hài hoà (trong (nghệ thuật)) |
| | to lack repose |
| thiếu sự phối hợp hài hoà |
| | phong thái ung dung, thư thái; sự đĩnh đạc |
| | angle of repose |
| | (kỹ thuật) góc nghỉ |
| ngoại động từ |
| | đặt để, tựa dựa |
| | to repose one's head on the pillow |
| đặt đầu gối lên |
| | to repose one's hope in someone |
| đặt hy vọng vào ai |
| | đặt (niềm tin..) vào ai/cái gì |
| | cho nghỉ ngơi; làm khoẻ khoắn tươi tỉnh |
| | to repose onself |
| nghỉ ngơi |
| | to rise thoroughly reposed |
| trở dậy trong người hoàn toàn khoẻ khoắn tươi tỉnh |
| nội động từ |
| | nghỉ ngơi, nằm nghỉ |
| | repose from toil |
| nghỉ ngơi sau khi lao động |
| | được đặt trên, được xây dựng trên cơ sở |
| | the foundations repose on (upon) a rock |
| nền nhà xây trên đá |
| | the whole capitalist system reposes on surplus value |
| toàn bộ hệ thống tư bản chủ nghĩa được xây dựng trên giá trị thặng dư |
| | suy nghĩ miên man, chú ý vào (tâm trí, ký ức...) |
| | to let one's mind repose on the past |
| để cho tâm trí suy nghĩ miên man về quá khứ |