quits
quits | [kwits] |  | tính từ | |  | (to be quits with somebody) ở vào tình trạng không nợ nần gì nhau nữa sau khi trả xong một món nợ; sạch nợ | |  | are we quits or do you still owe me a pound? | | chúng ta sạch nợ với nhau rồi hay là anh còn nợ tôi một pao? | |  | call it quits | |  | đồng ý dừng một cuộc thi, cuộc cãi nhau...; không ai được mà cũng chẳng ai thua | |  | double or quits | |  | trả gấp đôi cái ta nợ hoặc không trả gì hết, do may rủi quyết định (đánh súc sắc chẳng hạn); được ăn cả, ngã về không |
/kwits/
tính từ
vị ngữ trả xong, thanh toán xong (nợ, thù) we are quits now chúng ta xong nợ nhá !to cry quits
đồng ý hoà !double or quits
được ăn đôi thua mất cả (trò chơi ăn tiền)
|
|