| [pri'zaid] |
| nội động từ |
| | (to preside at something) chủ trì (một cuộc họp...); làm chủ toạ; ngồi ghế chủ toạ |
| | the presiding officer |
| quan chức chủ trì |
| | our director has presided at many international conferences |
| giám đốc của chúng tôi từng chủ trì nhiều hội nghị quốc tế |
| | (to preside over something) chịu trách nhiệm; điều khiển; chỉ huy |
| | the city council is presided over by the mayor |
| đứng đầu hội đồng thành phố là ông thị trưởng |
| | the present director has presided over a rapid decline in the firm's profitability |
| đương kim giám đốc chịu trách nhiệm về việc lợi nhuận của công ty bị giảm nhanh |
| | (âm nhạc) giữ bè (pianô...) |
| | to preside at the piano |
| giữ bè pianô (trong một buổi hoà nhạc) |