pin-point
pin-point | ['pin,mʌni] |  | danh từ | |  | tiền để hàng năm may quần áo; tiền để tiêu vặt... (của đàn bà) |
/'pinpɔint/
danh từ
đầu đinh ghim
(nghĩa bóng) cái nhỏ tí
(định ngữ) (quân sự) rất nhỏ đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối khi ném bom (khi bắn phá) (mục tiêu)
ngoại động từ
(quân sự) xác định (mục tiêu nhỏ) một cách chính xác; ném bom (bắn phá) hết sức chính xác (một mục tiêu nhỏ); chỉ định đích xác
|
|