| ['autput] |
| danh từ |
| | lượng hàng hoá do một cái máy hoặc một công nhân... sản xuất ra; sản lượng |
| | the average output of the factory is 20 cars a day |
| sản lượng trung bình của nhà máy là 20 chiếc/ngày |
| | we must increase our output to meet demand |
| chúng ta phải tăng sản lượng để đáp ứng yêu cầu |
| | the literary output of the year |
| số lượng sách văn học xuất bản trong năm |
| | (kỹ thuật) năng lượng được sản xuất (bởi một máy phát điện..); công suất |
| | an output of 100 watts |
| công suất điện năng 100 oát |
| | (tin học) thông tin do máy tính đưa ra; đầu ra |
| | output device |
| | máy nhận thông tin từ môt máy tính; thiết bị xuất |
| ngoại động từ, động tính từ quá khứ và thì quá khứ là output hoặc outputted |
| | (tin học) cung cấp (thông tin, kết quả...) |