numb
numb | [nʌm] | | tính từ | | | tê, tê cóng | | | numb with cold | | tê cóng đi vì lạnh | | | tê liệt; chết lặng đi | | | numb hand | | | (từ lóng) người vụng về, lóng ngóng | | ngoại động từ | | | làm tê, làm tê cóng đi | | | làm tê liệt; làm chết lặng đi | | | to be numbed with grief | | chết lặng đi vì đau buồn |
/nʌm/
tính từ tê, tê cóng numb with cold tê cóng đi vì lạnh tê liệt; chết lặng đi !numb hand (từ lóng) người vụng về, lóng ngóng
ngoại động từ làm tê, làm tê cóng đi làm tê liệt; làm chết lặng đi to be numbed with grief chết lặng đi vì đau buồn
|
|