| [im'pə:səneit] |
| ngoại động từ |
| | là hiện thân cho |
| | he impersonated the fighting spirit of the people |
| anh ta là hiện thân cho tinh thần chiến đấu của nhân dân |
| | đóng vai, thủ vai |
| | to impersonate many of Shakespear's heroes |
| đóng vai chính trong các vở kịch của Sếch-xpia |
| | nhại (ai) để làm trò |
| | he can impersonate many well-known politicians |
| nó có thể nhại được nhiều chính khách nổi tiếng |
| | bắt chước cách ứng xử của ai để đánh lừa người khác; mạo nhận; đóng giả |
| | he was caught trying to impersonate a military officer |
| nó bị bắt khi đang tìm cách đóng giả một sĩ quan quân đội |