flimsy 
flimsy | ['flimzi] |  | tính từ | | |  | (về quần áo) nhẹ và mỏng | | |  | a flimsy dress | | | một chiếc áo dài mỏng | | |  | mỏng manh | | |  | a flimsy cardboard box | | | một cái hộp bằng bìa mỏng manh | | |  | hời hợt, nông cạn | | |  | a flimsy excuse | | | lời cáo lỗi hời hợt; lý do hời hợt | | |  | a flimsy argument | | | lý lẽ nông cạn |  | danh từ, số nhiều là flimsies | | |  | (tờ) giấy rất mỏng lót dưới tờ giấy than để sao lại chữ đánh máy; (tờ) giấy pơluya | | |  | bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên) |
/flimsy/
tính từ
mỏng manh, mỏng mảnh
hời hợt, nông cạn a flimsy excuse lời cáo lỗi hời hợt; lý do hời hợt a flimsy argument lý lẽ nông cạn
tầm thường, nhỏ mọn
danh từ
giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết bài)
bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên)
(từ lóng) tiền giấy
|
|