equalize
equalize | ['i:kwəlaiz] | | Cách viết khác: | | equalise |  | ['i:kwəlaiz] |  | động từ | |  | (làm cho cái gì) trở nên bằng nhau (về kích cỡ, số lượng...) | |  | West Germany were winning the match until just before the end when the other team equalized | | Đội Tây Đức đã thắng cho đến ngay trước khi trận đấu kết thúc, đội kia đã san bằng tỷ số (tức là ghi thêm một bàn làm cho tỉ số bằng nhau) |
làm cân bằng
/'i:kwəlaiz/ (equalise) /'i:kwəlaiz/
ngoại động từ
làm bằng nhau, làm ngang nhau
(thể dục,thể thao) gỡ hoà (bóng đá...)
|
|