disposition
disposition | [,dispə'zi∫n] | | danh từ | | | sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí | | | a defector revealed the disposition of the enemy fleet | | một tên đào ngũ đã tiết lộ đội hình của hạm đội địch | | | (disposition to something / to do something) khuynh hướng, thiên hướng | | | a disposition to jealousy/to be jealous | | khuynh hướng hay ghen | | | there was a general disposition to ignore the problem | | khuynh hướng chung là phớt lờ vấn đề đó | | | tính tình, tâm tính, tính khí | | | a calm/irritable/cheerful/boastful disposition | | tính khí điềm đạm/cáu gắt/vui vẻ/hay khoe khoang |
/,dispə'ziʃn/
danh từ sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí ((thường) số nhiều) (quân sự) kế hoạch; sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng (tấn công hoặc phòng ngự) sự dùng, sự tuỳ ý sử dụng to have something at one's disposition có cái gì được tuỳ ý sử dụng khuynh hướng, thiên hướng; ý định to have a disposition to something có khuynh hướng (thiên hướng) về cái gì tính tình, tâm tính, tính khí to be of a cheerful disposition có tính khí vui vẻ sự bán; sự chuyển nhượng, sự nhượng lại disposition of property sự chuyển nhượng tài sản sự sắp đặt (của trời); mệnh trời
|
|