| [di'rektli] |
| phó từ |
| | lập tức; ngay tức khắc |
| | come in directly |
| vào ngay đi |
| | I'll be there directly |
| tôi sẽ có mặt ở đó ngay tức khắc |
| | theo đường thẳng hoặc trực tiếp; thẳng thắn |
| | he looked directly at us |
| anh ấy nhìn thẳng vào chúng tôi |
| | directly in front of me |
| ngay trước mặt tôi |
| | she's directly responsible to the Prime Minister |
| bà ấy chịu trách nhiệm trực tiếp trước Thủ tướng |
| | she speaks very directly to people |
| bà ấy nói rất thẳng thắn với mọi người |
| | directly opposite |
| hoàn toàn đối lập |
| liên từ |
| | ngay khi |
| | I went home directly I had finished work |
| tôi về nhà ngay khi tôi làm xong việc |