(Econ) Biến số phụ thuộc. Một biến ở bên trái dấu bằng của một phương trình, gọi như vậy bởi vì giá trị của nó phụ thuộc hay được định bởi các giá trị của các BIẾN ĐỘC LẬP hay BIẾN GIẢI THÍCH bên phải.
Related search result for "dependent variable"
Words contain "dependent variable" in its definition in Vietnamese - English dictionary: lệ thuộcnhờphụ thuộckhả biến