cable
cable | ['keibl] | | danh từ | | | dây cáp | | | cáp xuyên đại dương | | | bức điện đánh xuyên đại dương, điện tín | | | (hàng hải) dây neo | | | (hàng hải) tầm (một phần mười hải lý tức 183 m) | | | đường viền xoắn (quanh cột); đường chạm xoắn (vòng vàng) | | | to cut (slip) one's cables | | | (từ lóng) chết ngoẻo | | động từ | | | cột bằng dây cáp, buộc bằng dây cáp | | | đánh điện xuyên đại dương; đánh cáp | | | trang bị bằng đường viền xoắn (cột) |
(Tech) cáp, dây cáp [điện]
cơ, dây cáp suspension c. dây cáp treo
/'keibl/
danh từ dây cáp cáp xuyên đại dương (như) cablegram (hàng hải) dây neo (hàng hải) tầm (1 qoành 0 hải lý tức 183m, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) 219m) ((cũng) cable length) đường viền xoắn (quanh cột); đường chạm xoắn (vòng vàng) !to cut (slip) one's cables (từ lóng) chết ngoẻo
động từ cột bằng dây cáp, buộc bằng dây cáp đánh điện xuyên đại dương; đánh cáp trang bị bằng đường viền xoắn (cột)
|
|