brain
brain
We think with our brain. The brain is protected by the skull. | [brein] |
| danh từ |
| | óc; não |
| | a disease of the brain |
| một chứng bệnh não |
| | the brain is the centre of the nervous system |
| não là trung tâm của hệ thần kinh |
| | brain surgery |
| khoa phẫu thuật não |
| | trí tuệ; trí lực; trí thông minh |
| | he has very little brain |
| nó kém thông minh |
| | he has an excellent brain |
| nó thông minh lắm |
| | you need brains to become a researcher |
| anh phải có trí tuệ thì mới làm nhà nghiên cứu được |
| | he has one of the best brains in the military academy |
| anh ấy là một trong những người thông thái nhất của học viện quân sự |
| | người thông minh; người trí thức |
| | he is one of the leading brains in the country |
| ông ấy là một trong những nhà thông thái hàngđâu của đất nước |
| | (the brains) người giỏi nhất trong một nhóm |
| | he's the brains of the family |
| anh ấy là người giỏi giang nhất gia đình |
| | she was the brains behind the whole scheme |
| bà ta là đầu não của toàn bộ kế hoạch ấy |
| | to crack one's brain |
| | dở điên, dở gàn |
| | to have something on the brain |
| | luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh |
| | an idle brain is the devil's workshop |
| | (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện |
| | to make somebody's brain reel |
| | làm cho ai choáng váng đầu óc |
| | to pick (suck) somebody's brain |
| | moi và dùng những ý kiến của ai |
| | to rack (cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brain |
| | nặn óc; vắt óc suy nghĩ |
| | to turn somebody's brain |
| | làm cho đầu óc ai hoa lên |
| | to blow sb's brain out |
| | bắn vào đầu ai, bắn vỡ óc ai |
| ngoại động từ |
| | giết bằng cách đánh mạnh vào đầu; đánh vỡ đầu |
| | I nearly brained myself on that low bar |
| Tôi suýt vỡ đầu vì va vào cái xà thấp này |
|
| [brain] |
| saying && slang |
| | (See what a brain) |
(Tech) bộ não; trí tuệ
bộ óc; trí tuệ; trí lực
artificial b. óc nhân tạo
electronic b. óc điện tử
/brein/
danh từ
óc, não
đầu óc, trí óc
(số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh
(từ lóng) máy tính điện tử !to crack one's brains
dở điên, dở gàn !too have something on the brain
luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh !an idle brain is the devil's workshop
(tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện !to make somebody's brain reel
làm cho ai choáng váng đầu óc !to pick (suck) somebody's brain
moi và dùng những ý kiến của ai !to rack cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brains
nặn óc, vắt óc suy nghĩ !to turn somebody's brain
làm cho đầu óc ai hoa lên
làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch
ngoại động từ
đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)