Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
harmony





harmony
['hɑ:məni]
danh từ
sự hài hoà, sự cân đối
the harmony of colour in nature
sự hài hoà về màu sắc trong thiên nhiên
the designer's aim is to produce a harmony of shape and texture
mục đích của người vẽ kiểu là tạo ra sự hài hoà về hình dáng và lớp mặt
sự phù hợp về tình cảm, quyền lợi, ý kiến; sự hoà thuận, sự hoà hợp
working towards harmony in international affairs
hoạt động cho sự hoà hợp trong các vấn đề quốc tế
to be in harmony with
hoà thuận với, hoà hợp với
to be out of harmony with
không hoà thuận với, không hoà hợp với
(âm nhạc) sự hoà âm
the two sang in harmony
hai người hát hoà âm
in harmony (with somebody/something)
hoà thuận; phù hợp
to live together in perfect harmony
sống với nhau rất hoà thuận
his tastes are in harmony with mine
sở thích của anh ta phù hợp với sở thích của tôi


/'hɑ:məni/

danh từ
sự hài hoà, sự cân đối
sự hoà thuận, sự hoà hợp
to be in harmony with hoà thuận với, hoà hợp với
to be out of harmony with không hoà thuận với, không hoà hợp với
(âm nhạc) hoà âm

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "harmony"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.