fell
fell /fel/ (fall) /fɔ:l/ danh từ da lông (của thú vật) da người mớ tóc bù xù; bộ lông bờm xờm fell of hair đầu bù tóc rối đồi đá (dùng trong tên đất) vùng đầm lầy (ở miền bắc nước Anh) sự đẫn cây, sự hạ cây, sự đốn, sự chặt mẻ đẫn (khối lượng cây đẫn một lần) sự khâu viền ngoại động từ đấm ngâ, đánh ngã đẫn (cây), hạ (cây), đốn chặt khâu viền tính từ, (thơ ca) ác liệt, ghê gớm; nhẫn tâm, tàn ác huỷ diệt, gây chết chóc thời quá khứ của fall Chuyên ngành kinh tế bộ da lông Chuyên ngành kỹ thuật chặt gỗ đồi đốn gỗ sự đốn cây vùng đầm lầy Lĩnh vực: hóa học & vật liệu quặng lọt sàng Chuyên ngành kỹ thuật chặt gỗ đồi đốn gỗ sự đốn cây vùng đầm lầy Lĩnh vực: hóa học & vật liệu quặng lọt sàng
|
|