dÃnh
I Ä‘g. 1 Bám chặt lấy như được dán và o, gắn và o, khó gỡ, khó tách ra. Kẹo ướt dÃnh và o nhau. Dầu mỡ dÃnh đầy tay. Chân dÃnh bùn. Không còn má»™t xu dÃnh túi (kng.). 2 (kng.). Có mối quan hệ, liên quan không hay nà o đó. Có dÃnh và o má»™t vụ bê bối.
II t. Có tÃnh chất dá»… và o váºt khác. Hồ rất dÃnh. DÃnh như keo. // Láy: dinh dÃnh (ý mức độ Ãt).
|
|