|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dìm
Ä‘gt. 1. ấn xuống dưới nước: Dìm tre xuống nước để ngâm 2. Là m cho ngáºp: Những cuá»™c đấu tranh yêu nước ấy Ä‘á»u bị dìm trong máu (PhVÄồng) 3. Chèn ép, không cho ngoi lên: Bao nhiêu lâu dân Ä‘en bị dìm trong bóng tối 4. Hạ thấp xuống: Dìm giá hà ng; Dìm giá trị ngưá»i có tà i 5. Không cho nổi lên: Dìm tà i năng.
|
|
|
|