Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
dock



/dɔk/

danh từ

(thực vật học) giống cây chút chít

khấu đuôi (ngựa...)

dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa)

ngoại động từ

cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người)

cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất

    to dock wages cắt bớt lương

    to dock supplies cắt bớt tiếp tế

danh từ

vũng tàu đậu

    wet dock vũng tàu thông với biển

    dry dock; graving dock xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước)

    floating dock xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi

((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến tàu

((thường) số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu

(ngành đường sắt) ga cuối cùng (của một tuyến đường)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y

!to be in dry dock

(hàng hải) đang được chữa

(thông tục) thất nghiệp, không có việc làm

ngoại động từ

đưa (tàu) vào vũng tàu, đưa (tàu) vào bến

xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào)

nội động từ

vào vũng tàu, vào bến tàu

danh từ

ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "dock"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.