Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
direct





direct
[di'rekt; dai'rekt]
ngoại động từ
gửi (thư, bưu phẩm...)
shall I direct the letter to his business address or to his home address?
tôi gửi thư theo địa chỉ kinh doanh hay địa chỉ nhà riêng ông ấy?
hướng vào, nhằm vào
the guide directed our attention to the other picture
người hướng dẫn hướng sự chú ý của chúng tôi vào một bức tranh khác
we directed our steps towards home
chúng tôi quay bước đi về nhà
to direct a blow at somebody's head
nhằm đánh vào đầu ai
to direct one's eyes in some direction
hướng mắt nhìn về hướng nào
let me direct these remarks to the younger students
hãy để tôi chuyển những nhận xét này đến lớp sinh viên trẻ
advertising directed mainly at young consumers
quảng cáo chủ yếu nhằm vào lớp người tiêu thụ trẻ tuổi
chỉ đường; hướng dẫn
can you direct me to the station?
anh chỉ đường cho tôi đến nhà ga được không?
quản lý; điều khiển
to direct a business
điều khiển một công việc kinh doanh
to direct the operations
(quân sự) chỉ huy những cuộc hành quân
to direct a group of workers
điều khiển một nhóm công nhân
ra lệnh, chỉ thị
the owners directed that the factory be closed
những người chủ ra lệnh đóng cửa nhà máy
the officer directed them to advance
người sĩ quan ra lệnh cho họ tiến lên
làm đạo diễn (phim, kịch...)
I'd rather act than direct
tôi thích đóng vai diễn hơn là làm đạo diễn
who directed that play?
ai đạo diễn vở kịch đó?
tính từ
không uốn cong, không quanh co; thẳng
to follow a direct course/route
theo hướng đi/con đường thẳng
a direct flight
chuyến bay một mạch, chuyến bay trực chỉ (không ghé đâu cả)
a direct train
tàu suốt (không dừng ở ga nào cả)
a direct hit/shot
cú đấm/cú sút thẳng
chẳng có gì hoặc không có người nào ở giữa; trực tiếp
a direct result, link, connection
kết quả, mối liên lạc, sự quan hệ trực tiếp
I'm in direct contact with the hijackers
tôi đang tiếp xúc trực tiếp với bọn không tặc
(về dòng dõi trong gia đình) nối tiếp các thế hệ qua con, cháu nội (chứ không qua anh em, chị em, con cô cậu....); trực hệ
she descends in a direct line from the country's first President
bà ta thuộc dòng dõi trực hệ của vị tổng thống đầu tiên của đất nước
thẳng thắn, bộc trực
a direct person, manner, answer
con người, cung cách, câu trả lời thẳng thắn
hoàn toàn, tuyệt đối
the direct opposite
cái hoàn toàn đối lập
your reply today is in direct contradiction to what you said last week
câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước
(thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành
(âm nhạc) không đảo
(vật lý) một chiều
direct current
dòng điện một chiều
phó từ
không gián đoạn, sử dụng đường đi thẳng
the train goes there direct
tàu hoả đi thẳng ngay đến đấy
không có ai làm trung gian, đích thân
I prefer to deal with him direct
tôi muốn đích thân (trực tiếp) giải quyết với hắn



trực tiếp

/di'rekt/

ngoại động từ
gửi, viết để gửi cho (ai), viết cho (ai); nói với (ai), nói để nhắn (ai)
to direct a letter to someone gửi một bức thư cho ai
to direct one's remarks to someone nói với ai lời nhận xét của mình
hướng nhắm (về phía...)
to direct one's attention to... hướng sự chú ý về...
to direct one's efforts to... hướng tất cả sự cố gắng vào...
to direct one's steps to a place hướng bước đi về chốn nào
to direct one's eyes in some direction hướng mắt nhìn về hướng nào
chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối
to direct someone to some place chỉ đường cho ai đến chỗ nào
điều khiển, chỉ huy, cai quản
to direct a business điều khiển một công việc kinh doanh
to direct the operations (quân sự) chỉ huy những cuộc hành quân
ra lệnh, chỉ thị, bảo
to direct someone to do something ra lệnh (bảo) ai làm gì
to direct that... ra lệnh rằng..., bảo rằng...

nội động từ
ra lệnh

tính từ
thẳng, ngay, lập tức
a direct ray tia chiếu thẳng
a direct road con đường thẳng
thẳng, trực tiếp, đích thân
to be in direct communication with... liên lạc trực tiếp với...
direct taxes thuế trực thu
direct speech nói cách trực tiếp
direct method phương pháp trực tiếp
ngay thẳng, thẳng thắn; rõ ràng, không quanh co úp mở, minh bạch, rạch ròi
a direct argument lý lẽ rạch ròi
hoàn toàn, tuyệt đối
to be in direct contradiction hoàn toàn mâu thuẫn
in direct opposition hoàn toàn đối lập
(thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành
(âm nhạc) không đảo
(ngôn ngữ học) trực tiếp
direct object bổ ngữ trực tiếp
(vật lý) một chiều
direct current dòng điện một chiều

phó từ
thẳng, ngay; lập tức
thẳng, trực tiếp
to communicate direct with... liên lạc trực tiếp với...

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "direct"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.