 | [kən'sɔlideit] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm (cho) chắc, củng cố |
| |  | to consolidate the road surface |
| | làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...) |
| |  | to consolidate a military position |
| | củng cố một vị trí quân sự |
| |  | to consolidate one's position |
| | củng cố địa vị |
| |  | to consolidate the friendship between two countries |
| | củng cố tình hữu nghị giữa hai nước |
| |  | hợp nhất, thống nhất |
| |  | to consolidate two factories |
| | hợp nhất hai nhà máy |
 | nội động từ |
| |  | trở nên chắc chắn, trở nên vững chắc |