 | [chặn] |
| |  | to block |
| |  | Lấy ghế chặn cửa |
| | To block the door with a chair |
| |  | Chặn cho giấy khỏi bay |
| | To keep down sheets of paper to prevent them from flying about |
| |  | Cầu thủ chặn bóng |
| | The player blocked a ball |
| |  | Chặn các ngả đường |
| | To block all accesses |
| |  | to intercept; to stop |
| |  | Chặn đánh toán quân cứu viện của địch |
| | To intercept an enemy rescue party |
| |  | Chặn bàn tay bọn xâm lược |
| | To stop the hands of the aggressors |
| |  | Tiêm để chặn cơn sốt |
| | To give an injection to stop a fit of fever |