Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
but





but
[bʌt]
liên từ
nhưng, nhưng mà
we tried to do it but couldn't
chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
(one cannot / could not but...) không thể không...
I can't but answer in the negative
Chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối
It was a rash thing to do, yet one cannot but admire her courage
Đó là công việc liều lĩnh, nhưng không thể không khâm phục lòng can đảm của cô ta
I could not but admit that he was right and I was wrong
Tôi không thể không thừa nhận anh ta đúng, còn tôi thì sai
mà lại không
He never comes but he borrows books from me
Chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi
I never pass my old house but I think of the happy years I spent there
Không bao giờ đi ngang nhà cũ mà tôi không nhớ đến những năm tháng tôi sống hạnh phúc ở đó
Not only...but also.....
Chẳng những..... mà còn, không những.... mà lại.... nữa
You are not only intelligent but also modest
Anh chẳng những thông minh mà còn khiêm tốn nữa
phó từ
chỉ, chỉ là, chỉ mới
He is but a child
Nó chỉ là một đứa trẻ con
She left but an hour ago
Cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ
all but
(xem) all
giới từ
trừ ra, ngoài ra
The problem is anything but easy
Bài toán này không dễ đâu
Come any day but tomorrow
Hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai
Read the last but one line
Đọc dòng trên dòng cuối cùng
Nobody but you could be so selfish
Trừ anh ra, không ai có thể ích kỷ đến mức đó
Everyone was there but him
Mọi người đều có mặt trừ nó (Trừ nó ra, ai (cũng) có mặt)
Nothing but trouble will come of this plan
Kế hoạch chẳng đem lại cái gì ngoài những chuyện rắc rối
But for
Nếu không có.....
He would have fallen but for me
Nếu không có tôi thì nó ngã rồi
But for the rain we would have had a nice holiday
Nếu trời không mưa thì chúng ta đã có một kỳ nghỉ vui vẻ
But for the safety belt I wouldn't be alive today
Nếu không có cái thắt lưng an toàn thì tôi đâu còn sống đến hôm nay
but that ...
trừ phi, nếu không
I would have gone but that I was ill
Nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi
But that you had seen me in the water, I woulod have drowned
Nếu anh không thấy tôi dưới nước thì có lẽ tôi đã chết đuối rồi
He would have come with us but that he had no money
Lẽ ra nó đã đi với chúng tôi nếu nó không có tiền
but that ...
(sau một từ phủ định) rằng...
I don't deny/doubt/question but that you're telling the truth
Tôi không phủ nhận/nghi ngờ/ngờ vực rằng anh đang nói thật
but that ...
khác với...
Who knows but that what he says is true? We have no proof that he is lying
Đố ai biết được điều nó nói là không thật? Chúng ta đâu có bằng chứng gì cho thấy là nó nói dối
But then
Mặt khác, nhưng mặt khác
The book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines
Quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy tối tân
Not but that (what)
Nhưng không phải vì...
I can't come, not but that I'd like to
Tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến
đại từ quan hệ
ai... mà không
There was no one but admired him
Không có ai mà không thán phục ông ta
There's no man but feels pity for starving children
Không ai không cảm thấy thương hại lũ trẻ đang chết đói
There's not one of us but wishes to help you
Không ai trong chúng tôi mà không muốn giúp đỡ anh ta
danh từ
cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại
ngoại động từ
phản đối, nói trái lại
But me no buts
Đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà


/bʌt/

liên từ
nhưng, nhưng mà
we tried to do it but couldn't chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
nếu không; không còn cách nào khác
I can't but answer in the negative chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối
mà lại không
he never comes but he borrows books from me chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi

phó từ
chỉ, chỉ là, chỉ mới
he is but a child nó chỉ là một đứa trẻ con
she left but an hour ago cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ !all but
(xem) all

danh từ
trừ ra, ngoài ra
come any day but tomorrow hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai
read the last but one line đọc dòng trên dòng cuối cùng !but for
nếu không (có)
he would have fallen but for me nếu không có tôi thì nó ngã rồi !but that
trừ phi, nếu không
I would have gone but that I was ill nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi !but then
mặt khác, nhưng mặt khác
the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới !to but that (what)
nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là
I can't come, not but that I'd like to tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến

đại từ quan hệ
ai... mà không
there was no one but admired him không có ai mà không thán phục ông ta

danh từ
cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại

ngoại động từ
phản đối, nói trái lại
but me no buts đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "but"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.