 | [bi'li:f] |
 | danh từ |
| |  | lòng tin, đức tin; sự tin tưởng |
| |  | to have belief in something |
| | tin tưởng ở cái gì |
| |  | to have belief in somebody |
| | tin tưởng ở ai |
| |  | tín ngưỡng |
| |  | freedom of belief |
| | tự do tín ngưỡng |
| |  | to be beyond (past) belief |
| |  | không thể tin được |
| |  | to the best of my belief |
| |  | theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác |
| |  | in the belief that... |
| |  | cảm thấy tin tưởng rằng |
| |  | the patient comes to the hospital in the belief that he will be cured of his chronic disease |
| | bệnh nhân đến bệnh viện với niềm tin rằng mình sẽ được chữa khỏi căn bệnh mãn tính |