assoiffé
 | [assoiffé] |  | tÃnh từ | |  | khát, thiếu nước | |  | Assoiffé après une longue course | | khát (nước) sau khi chạy má»™t mạch dà i | |  | Cette plante est assoiffée | | cây nà y Ä‘ang thiếu nước | |  | khát khao | |  | Assoiffé d'honneurs | | khát khao danh vá»ng |
|
|