gần đúng hoặc gần chính xác nhưng không hẳn như thế
an approximate price/amount
mức giá/khối lượng áng chừng
what's the approximate size of this room?
kích thước căn buồng này khoảng bao nhiêu?
approximate calculation
phép tính xấp xỉ
approximate value
giá trị xấp xỉ
nội động từ
[ə'prɔksimeit]
gần giống cái gì
your story approximates to the facts we already know
truyện của anh gần giống những sự việc mà chúng tôi đã biết
(Tech) gần đúng
gần đúng, xấp xỉ
/ə'prɔksimit/
tính từ approximate to giống với, giống hệt với xấp xỉ, gần đúng approximate calculation phép tính xấp xỉ approximate value giá trị xấp xỉ rất gần nhau
động từ gắn với; làm cho gắn với xấp xỉ với, gần đúng với; làm cho xấp xỉ với, làm cho gần đúng với