|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
acier
 | [acier] |  | danh từ giống đực | | |  | thép | | |  | Acier trempé | | | thép đã tôi | | |  | Acier en feuilles | | | thép lá | | |  | Acier calorisé | | | thép thấm nhôm | | |  | Acier inoxydable | | | thép không rỉ | | |  | Acier aimant | | | thép từ tính | | |  | Acier antiacide / acier résistant aux acides | | | thép chịu axit | | |  | Acier mi -dur | | | thép cứng vừa | | |  | Acier extra -doux /extra -dur | | | thép siêu mềm/siêu rắn | | |  | Acier sucré | | | thép ngọt, thép dẻo | | |  | Acier torsadé | | | thép xoắn | | |  | Acier laminé | | | thép cán | | |  | Acier à haute résistance | | | thép có độ bền cao | | |  | Affinage de l'acier | | | sự luyện thép | | |  | Des lunettes à monture d'acier | | | mắt kính có gọng bằng thép | | |  | Fabrication de l'acier | | | sự sản xuất thép | | |  | ngành công nghiệp thép, kinh doanh thép | | |  | Un roi de l'acier | | | một ông trùm về kinh doanh thép, vua thép | | |  | (thơ ca) gươm dao | | |  | màu thép | | |  | Une voiture gris acier | | | chiếc xe có màu xám thép | | |  | avoir un moral d'acier | | |  | có thần kinh vững vàng (có thể vượt qua mọi thử thách) | | |  | cứng rắn, lãnh đạm, vô cảm | | |  | d'acier | | |  | cứng như thép | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sắt đá | | |  | poumon d'acier | | |  | thiết bị thông khí phổi cho những bệnh nhân bị tê cơ hô hấp |
|
|
|
|