| [lúc] |
| | moment; time |
| | Đây không phải lúc cũng không phải nơi để bàn chuyện đó |
| This is neither the time nor the place to discuss it |
| | Đó là lúc đen tối nhất trong đời nàng |
| It was her darkest moment |
| | Lúc nóng giận nó nói vậy, chứ nó chẳng hại ai đâu |
| He said it in a moment of anger, but he didn't mean any harm |
| | when |
| | Lúc cô ta còn trẻ |
| When she was young. |