Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
high-level




tính từ
ở cấp cao, thượng đỉnh



high-level
['hai'levl]
tính từ
(chính trị) ở cấp cao, thượng đỉnh
high-level conferences are usually held in Geneva (Switzerland)
các hội nghị thượng đỉnh thường được tổ chức tại Giơnevơ (Thụy Sĩ)
high-level language
(tin học) ngôn ngữ bậc cao


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "high-level"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.