cross-examination
cross-examination | ['krɔs ig,zæmi'nei∫n] | | danh từ | | | sự đối chất; sự chất vấn | | | He broke down under cross-examination and resigned himself to pleading guilty | | Hắn cứng họng trong cuộc đối chất và đành nhận tội |
/'krɔsig,zæmi'neiʃn/
danh từ sự thẩm vấn cuộc thẩm vấn
|
|